Vietnamita Giới thieu Sundy
Sundy는 1993년에 Trung Quốc의 Hàng đầu tại보다 더 많은 것을 얻었습니다. Sundy cung cấp các phẩm từ máy lấy mẫu cô học riêng lẻ, thiết bị chuẩn bị mẫu & dụng cụ phân tích cho đến hе thống lý tông minh, hе thống lấy mẫu và chuẩn bị mẫu tích hợp tông minh, hе thống hút bụi tông minh.
- Nhiet lùợng kế bom để xác định giá trị nhiet l uợng của các chất dễ cháy ở dạng rắn và lỏng, nhù than, than cốc, sản phẩm dầu mỏ , nhiên liđu sinh học, vật liu xây dựng.
Nhiều mô hình khác nhau trong phạm vi giá rộng, với mức độ tự động hóa khác nhau.
더 많은 정보를 얻으려면:
ASTM D5865, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM E711, AS 1038.5, BS EN 15400, BIS1350, ISO 1928, ISO 9831, ISO18125, GB/T 213, GB/T 30727.
- 많은 사람들이 Carbon, Hydro, Nitō 및 Lòu huỳnh trong than, than cốc, thực phẩm, chất thải rắn, đất, phân bón보다 더 많은 것을 알고 있습니다.
Phạm vi ứng dụng – năng lùợng, công nghiep than, luyên kim, công nghiep hóa dầu, quản lý môi trùờng, vv
더 많은 정보를 얻으려면:
AS 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, ISO 20336, EN 15407, EN ISO 16948, GB/T 30728, GB/T 30733, UNI 15104, UNI CEN/TS 15407
- 더 많은 돈이 필요하다면, 더 많은 탄소와 더 많은 탄소가 필요합니다. ủa than, than cốc, than cốc dầu mỏ nung và các nhiên liu rắn khác.
더 많은 정보를 얻으려면:
ASTM D 3173/3174/3175/7582, ISO 17246, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1171, GB/T 30732, GB/T 212.
- Lò nung và lò nòớng để xác định độ ẩm, tro và hàm lùợng chất dễ bay hòi trong than, than cốc và các nhiên liu rắn khác.
- Ash Fusion은 cốc보다 더 많은 것을 알고 있습니다.
Phạm vi ứng dụng: công nghiep than, nhà máy nhiet điên, công nghiep luyđen kim, nghiên cứu khoa học, vv
더 많은 정보를 얻으려면:
AS 1038-1995, ASTM D1857/D1857M/E935/935M, ISO 540, UNI CEN/TS 15370, GB/T 219, GB/T 30726, BS 1060-1995
- 아마도 Hardgrove (HGI)에서 더 많은 것을 얻을 수 있을 것입니다.
Phạm vi ứng dụng: công nghiep than, nhà máy nhiet điên, công nghiep luyđen kim, nghiên cứu khoa học, vv
더 많은 정보를 얻으려면:
ASTM D409/409M, ISO 5074, GB/T 2565.
- Thiết bị chuẩn bị mẫu để phân tích than – Thiết bị sấy, Máy nghiền búa, Máy nghiền con lăn, Máy nghiền hàm, Máy chia, Máy lắc sàng.